远 离 了 红 尘 幻 影
Yuǎn lí le hóng chén huàn yǐng
难 忘 你 盈 盈 笑 容
Nán wàng nǐ yíngyíng xiào róng
昨 夜 小 楼 寻 旧 梦
Zuó yè xiǎo lóu xún jiù mèng
剑 侠 情 缘 任 我 行
Jiàn xiá qíng yuán rèn wǒ xíng
花 开 花 落 几 重 重
Huā kāi huā luò jǐ zhòng zhòng
江 湖 儿 女 也 多 情
Jiāng hú ér nǚ yě duō qíng
对 镜 女 儿 初 长 成
Duì jìng nǚ er chū zhǎng chéng
指 间 青 丝 斩 清 风
Zhǐ jiān qīngsī zhǎn qīngfēng
从 此 后
Cóng cǐ hòu
不 问 人 间 情 多 浓
Bù wèn rén jiān qíng duō nóng
只 愿 有 只 愿 有 你 过 一 生
Zhǐ yuàn yǒu zhǐ yuàn yǒu nǐ guò yī shēng
刀 光 剑 影 伴 行 程
Dāo guāng jiàn yǐng bàn xíngchéng
饮 不 尽 几 多 柔 情
Yǐn bù jǐn jǐ duō róu qíng
多 年 后
Duōnián hòu
试 问 当 年 梦 初 醒
Shìwèn dāngnián mèng chū xǐng
剑 侠 情 剑 侠 情 缘 侧 耳 听
Jiànxiá qíng jiànxiá qíngyuán cè'ěr tīng
梦 中 事 当 不 得 真
Mèng zhōng shì dāng bù de zhēn
回 首 看 斜 阳 正 浓
Huíshǒu kàn xiéyáng zhèng nóng
Mượn Lời Dịch Bởi: Pwz.Rqs
Đã xa rồi, hồng trần hoang ảnh
Khó quên sao, nụ cười của anh
Đêm qua, lầu nhỏ, tìm giấc mộng
Kiếm hiệp tình duyên, mặc em đi
Hoa rơi, nở hoa, được mấy hồi
Giang hồ thiếu nữ, cũng đa tình
Soi gương, nữ nhi, mình đã lớn
Ngón tay nghịch tóc gió tung bay
Từ đó
Quản gì, nhân gian tình nồng thắm
Chỉ muốn, chỉ muốn có anh trọn đời này
Đao quang kiếm ảnh, theo từng bước
Uống sao chẳng cạn, vài giọt tình
Nhiều năm sau
Thử hỏi chuyện cũ, mơ vừa tỉnh
Kiếm hiệp tình, kiếm hiệp tình duyên lắng tai nghe
Chuyện trong mơ, có lẽ không...
[ti: 剑侠情缘 - Jiànxiá qíngyuán]
[ar: 陈妃平 – Chén fēi píng]
[ly: 翟廷雅 – Dí tíng yǎ ]
[mu: 罗晓音 – Luō xiǎo yīn]
[ti: Kiếm hiệp tình duyên]
[ar: Trần Phi Bình]
[ly: Trạch Đình Nhã]
[mu: La Hiểu Âm]